unfold /ʌn'fould/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
mở ra, trải ra
to unfold a newpaper → mở một tờ báo ra
bày tỏ, để lộ, bộc lộ
to unfold one's intention → bộc lộ ý định của mình
nội động từ
lộ ra, bày ra; mở ra (nụ hoa)
Các câu ví dụ:
1. Hanoi Cinematheque is where the first ever Onion Cellar gathering unfolded (December 16, 2011, a particularly dry, cold winter evening).
Nghĩa của câu:Hanoi Cinematheque là nơi diễn ra cuộc tụ tập Hầm Hành Tây đầu tiên (ngày 16 tháng 12 năm 2011, một buổi tối mùa đông đặc biệt khô và lạnh).
Xem tất cả câu ví dụ về unfold /ʌn'fould/