ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ unfit

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng unfit


unfit /'ʌn'fit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  không dùng được; làm cho không thích hợp; không đủ năng lực, thiếu khả năng, thiếu tư cách
road unfit for motor traffic → đường không dùng cho ô tô chạy được
to be unfit for a doctor → không đủ năng lực (tư cách) làm bác sĩ
  (y học); (quân sự) không đủ sức khoẻ

nội động từ


  làm cho không dùng được; làm cho không thích hợp; làm cho không đủ năng lực, làm cho không đủ tư cách

Các câu ví dụ:

1. The founding fathers "said the electoral college was not to elect a demagogue, was not to elect someone influenced by foreign powers, was not to elect someone who is unfit for office.


Xem tất cả câu ví dụ về unfit /'ʌn'fit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…