uneasy /ʌn'i:zi/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không thoải mái, bực bội, bứt rứt, khó chịu
lo lắng, băng khoăn
phiền phức, rầy rà
uneasy situation → tình hình phiền phức
(y học) không yên
an uneasy sleep → một giấc ngủ không yên
(từ cổ,nghĩa cổ) khó, khó khăn
Các câu ví dụ:
1. “At first, I was also uneasy about letting other people worship their ancestors.
Xem tất cả câu ví dụ về uneasy /ʌn'i:zi/