ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ubiquitous

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ubiquitous


ubiquitous /ju:'bikwitəs/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  ở đâu cũng có; đồng thời ở khắp nơi

Các câu ví dụ:

1. Despite its great taste and looks, the coconut sticky rice is not a ubiquitous presence on the street because making it is a relatively difficult, time consuming process.

Nghĩa của câu:

Mặc dù có hương vị và vẻ ngoài tuyệt vời, nhưng món xôi dừa không phải xuất hiện phổ biến trên đường phố vì làm ra nó là một công đoạn tương đối khó và tốn thời gian.


Xem tất cả câu ví dụ về ubiquitous /ju:'bikwitəs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…