truly /'tru:li/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
thật, sự thật, đúng
the truly great → những người thật sự vĩ đại
thành thật, thành khẩn, chân thành
to be truly grateful → thành thật biết ơn
trung thành
thật ra, thật vậy
truly, I cannot say → thật vậy, tôi không thể nói được
Yours truly
(xem) yours
Các câu ví dụ:
1. This challenge should not subdue us but should create a force for us to become stronger together and thrive as a truly united community that can proactively respond to any difficulties and challenges that arise in the future," he said.
Nghĩa của câu:Thách thức này không nên khuất phục chúng ta mà phải tạo ra động lực để chúng ta cùng nhau trở nên mạnh mẽ hơn và phát triển như một cộng đồng thực sự đoàn kết, có thể chủ động ứng phó với mọi khó khăn và thách thức nảy sinh trong tương lai ", ông nói.
2. McGovern, who co-authored the 1996 Nature study that placed the earliest evidence for grape wine in Iran, said the search for the truly oldest artifacts will continue.
Nghĩa của câu:McGovern, đồng tác giả của nghiên cứu Nature năm 1996, nơi đặt bằng chứng sớm nhất về rượu nho ở Iran, cho biết cuộc tìm kiếm những đồ tạo tác thực sự lâu đời nhất sẽ tiếp tục.
3. The gardens include all kinds of plants, such as orchids, lime and kumquat, as well as blooming coffee and persimmon trees that create a truly lyrical backdrop.
Nghĩa của câu:Các khu vườn bao gồm tất cả các loại thực vật, chẳng hạn như lan, vôi và quất, cũng như những cây cà phê và hồng đang nở rộ tạo nên một khung cảnh thực sự trữ tình.
4. This challenge should not overwhelm us but must create a motivation for us to become stronger together and develop as a truly united community that can proactively respond to all difficulties and challenges.
5. President Donald Trump tightened the screws on North Korea Friday, warning Pyongyang would "truly regret" taking any hostile action against the U.
Xem tất cả câu ví dụ về truly /'tru:li/