ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ treating

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng treating


treat /tri:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đãi, sự thết đãi
this is to be my treat → để tôi thết, để tôi trả tiền (khi ăn...)
  tiệc, buổi chiêu đãi
  điều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoái
it's a treat to hear her play the piano → thật là một điều vui thích được nghe cô ta chơi pianô
  cuộc vui ngoài trời (cho thiếu nhi ở trường học)
'expamle'>to stand treat
  (thông tục) thết đãi, bao (ăn, uống)

ngoại động từ


  đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở
=to treat someone well → đối xử tốt với ai
to be badly treated → bị xử tệ, bị bạc đãi
  xem, xem như, coi như
he treated these words as a joke → anh ta coi những lời nói đó như trò đùa
  thết, thết đãi
to treat someone to a good dinner → thết ai một bữa cơm ngon
  mua (cử tri...) bằng cách thết đãi ăn uống
  xét, nghiên cứu; giải quyết
to treat a subject thoroughly → xét kỹ lưỡng một vấn đề
  chữa (bệnh), điều trị
he is being treated for nervous depression → anh ấy đang được điều trị về bệnh suy nhược thần kinh
  (hoá học) xử lý

nội động từ


  (+ of) bàn về, luận giải, nghiên cứu
the book treats of modern science → cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại
  (+ with) điều đình, thương lượng
to treat with the adversary for peace → thương lượng với đối thủ để lập lại hoà bình

@treat
  xử lý; (kỹ thuật) gia công chế biến

Các câu ví dụ:

1. This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized and modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.

Nghĩa của câu:

Sở thích ăn uống này đang làm lu mờ hình ảnh của Hà Nội là “văn minh và hiện đại”, tuyên bố cho biết thêm, “thành phố muốn mọi người thấy giá trị của việc đối xử nhân đạo với động vật.


2. The protective clothing they wear gets drenched in sweat after an hour spent on treating patients.

Nghĩa của câu:

Bộ quần áo bảo hộ mà họ mặc ướt đẫm mồ hôi sau một giờ đồng hồ điều trị cho bệnh nhân.


3. Hospitals in Hanoi are quarantining and treating a total of 274 cases, 176 of them suspects with symptoms and epidemiological factors.


4. Two men are in custody on charges of murder as well as aggravated robbery and damaging property in a case investigators are treating as anti-Semitic.


5. French prosecutors are treating the murder of a woman whose partly charred body was found in her Paris home as an anti-Semitic attack, judicial sources said March 26, 2018.


Xem tất cả câu ví dụ về treat /tri:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…