ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ treated

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng treated


treat /tri:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đãi, sự thết đãi
this is to be my treat → để tôi thết, để tôi trả tiền (khi ăn...)
  tiệc, buổi chiêu đãi
  điều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoái
it's a treat to hear her play the piano → thật là một điều vui thích được nghe cô ta chơi pianô
  cuộc vui ngoài trời (cho thiếu nhi ở trường học)
'expamle'>to stand treat
  (thông tục) thết đãi, bao (ăn, uống)

ngoại động từ


  đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở
=to treat someone well → đối xử tốt với ai
to be badly treated → bị xử tệ, bị bạc đãi
  xem, xem như, coi như
he treated these words as a joke → anh ta coi những lời nói đó như trò đùa
  thết, thết đãi
to treat someone to a good dinner → thết ai một bữa cơm ngon
  mua (cử tri...) bằng cách thết đãi ăn uống
  xét, nghiên cứu; giải quyết
to treat a subject thoroughly → xét kỹ lưỡng một vấn đề
  chữa (bệnh), điều trị
he is being treated for nervous depression → anh ấy đang được điều trị về bệnh suy nhược thần kinh
  (hoá học) xử lý

nội động từ


  (+ of) bàn về, luận giải, nghiên cứu
the book treats of modern science → cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại
  (+ with) điều đình, thương lượng
to treat with the adversary for peace → thương lượng với đối thủ để lập lại hoà bình

@treat
  xử lý; (kỹ thuật) gia công chế biến

Các câu ví dụ:

1. According to investigators, Kim said his son and daughter-in-law did not "give him money and treated him without respect.

Nghĩa của câu:

Theo các nhà điều tra, Kim cho biết con trai và con dâu của ông không “đưa tiền cho ông ta và đối xử không tôn trọng với ông ta.


2. Photo by Christophe Archambault/ AFP Believers say the dolls -- many of which are blessed and have sacred scripts drawn on them by a monk -- contain the spirit of a real child and must be treated as a living being.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Christophe Archambault / AFP Các tín đồ nói rằng những con búp bê - nhiều người trong số đó được ban phước và có chữ viết linh thiêng do một nhà sư vẽ trên chúng - chứa linh hồn của một đứa trẻ thực sự và phải được coi như một sinh linh.


3. Dog theft is rarely treated as a criminal offense in Vietnam unless a stolen animals is valued at more than VND2 million ($86).

Nghĩa của câu:

Trộm chó hiếm khi bị coi là tội hình sự ở Việt Nam trừ khi một con vật bị trộm có giá trị hơn 2 triệu đồng (86 USD).


4. The 43-year-old British pilot, being treated at Ho Chi Minh City’s Cho Ray Hospital, was able to follow doctors’ orders, press the buttons by his bed, swing his legs, and write on his own.


5. Rajendra Singh Shekhawat manages 110 bustling sheds where cows are fed, treated and even massaged after being rescued, bought from cash-strapped farmers, or donated.


Xem tất cả câu ví dụ về treat /tri:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…