trample /'træmpl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự giậm (chân); tiếng giậm (chân)
the trample of heavy feet → tiếng giậm chân nặng nề
(nghĩa bóng) sự giẫm nát, sự chà đạp, sự giày xéo
động từ
giậm chân
giẫm đạp, giẫm lên, giẫm nát
to trample (down) the flowers → giẫm nát hoa
(nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo
to trample on justice → chà đạp lên công lý
to trample on (upon) someone
chà đạp khinh rẻ ai
Các câu ví dụ:
1. TPP trade deal could trample Vietnam's livestock industry Vietnam to shake up supporting industries to seize TPP opportunities Vietnam to ratify TPP trade deal by August 9 TPP could be rejected due to environmental concerns U.
Nghĩa của câu:Hiệp định thương mại TPP có thể cản trở ngành chăn nuôi Việt Nam Việt Nam bắt tay vào công nghiệp phụ trợ để nắm bắt cơ hội TPP Việt Nam phê chuẩn hiệp định thương mại TPP vào ngày 9 tháng 8 TPP có thể bị từ chối do lo ngại về môi trường.
Xem tất cả câu ví dụ về trample /'træmpl/