ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ totaling

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng totaling


total /'toutl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  tổng cộng, toàn bộ
total war → chiến tranh tổng lực
  hoàn toàn
total failure → sự thất bại hoàn toàn

danh từ


  tổng số, toàn bộ
to reach a total of... → đạt đến tổng số...

ngoại động từ


  cộng, cộng lại
to total the expenses → cộng các món chi tiêu
  lên tới, tổng số lên tới
the costs totalled 550d → chi phí lên tới 550 đồng
the visitors to the exhibition totalled 15,000 → số người xem triển lãm lên tới 15 000
to total up to
  lên tới, tổng số lên tới

@total
  toàn phần, tổng cộng

Các câu ví dụ:

1. Japan Today reported Thursday that one of them, an unnamed 30-year-old woman, is said to have committed 38 counts of shoplifting, totaling 2,229 items worth around $58,600 in Fukui, Mie and Aichi prefectures last year.

Nghĩa của câu:

Japan Today đưa tin hôm thứ Năm rằng một trong số họ, một phụ nữ 30 tuổi giấu tên, được cho là đã phạm 38 tội trộm cắp, tổng cộng 2.229 món đồ trị giá khoảng 58.600 USD ở tỉnh Fukui, Mie và Aichi vào năm ngoái.


2. Ho Chi Minh City plans to build five elevated roads totaling more than 70 kilometers to ease urban congestion, but has yet to begin on any of them.


3. It issued a new decree limiting companies to issuing twice a year and totaling five times their equity.


4. In a document sent to local Centers for Disease Control (CDC) on Monday, the National Institute of Hygiene and Epidemiology announced seven more batches of vaccines have had their expiration dates extended, totaling nine batches so far.


Xem tất cả câu ví dụ về total /'toutl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…