ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ thrive

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng thrive


thrive /θraiv/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ

throve, thrived; thriven, thrived
  thịnh vượng, phát đạt
an enterprise can't thrive without good management → quản lý không tốt thì xí nghiệp không thể phát đạt được
  lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh
children thrive on fresh air and good food → trẻ em chóng lớn nhờ không khí mát mẻ và ăn uống tốt

Các câu ví dụ:

1. One MetroNaps capsule lives in the SoHo offices of thrive Global, a wellness startup founded by Arianna Huffington, author of bestselling 2016 tome "The Sleep Revolution" and a founder of The Huffington Post.

Nghĩa của câu:

Một viên nang MetroNaps nằm trong các văn phòng SoHo của Thrive Global, một công ty khởi nghiệp về sức khỏe được thành lập bởi Arianna Huffington, tác giả của cuốn sách bán chạy nhất năm 2016 "Cuộc cách mạng về giấc ngủ" và là người sáng lập của The Huffington Post.


2. He could not hide his pride, and believed that from that moment the delta would thrive.

Nghĩa của câu:

Anh không giấu nổi niềm tự hào, tin tưởng rằng từ lúc đó vùng châu thổ sẽ phát triển mạnh mẽ.


3. This challenge should not subdue us but should create a force for us to become stronger together and thrive as a truly united community that can proactively respond to any difficulties and challenges that arise in the future," he said.

Nghĩa của câu:

Thách thức này không nên khuất phục chúng ta mà phải tạo ra động lực để chúng ta cùng nhau trở nên mạnh mẽ hơn và phát triển như một cộng đồng thực sự đoàn kết, có thể chủ động ứng phó với mọi khó khăn và thách thức nảy sinh trong tương lai ", ông nói.


4. may gradually erode the 'cluster effect' of the financial ecosystem, with the threat of a tipping point in the ecosystem being reached," the group said in a 83-page document outlining how the industry can thrive over the next decade.

Nghĩa của câu:

có thể dần dần làm xói mòn 'hiệu ứng cụm' của hệ sinh thái tài chính, với mối đe dọa về một điểm tới hạn trong hệ sinh thái đang đạt đến ", nhóm cho biết trong một tài liệu dài 83 trang phác thảo cách ngành công nghiệp này có thể phát triển trong thập kỷ tới.


5. Their desire for cheap luxury has helped counterfeiters thrive in the country.


Xem tất cả câu ví dụ về thrive /θraiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…