ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ this

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng this


this /ðis/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ

chỉ định, số nhiều these
  này
this box → cái hộp này
this way → lối này
by this time → bây giờ, hiện nay, lúc này
this he has been ill these two months → anh ấy ốm hai tháng nay
this day last year → ngày này năm ngoái
* đại từ chỉ định, số nhiều these
  cái này, điều này, việc này
I don't like this → tôi không thích cái này
will you have this or that? → anh muốn cái này hay cái kia?
  thế này
to it like this → hãy làm việc dó như thế này
'expamle'>by this
  bây giờ, hiện nay, lúc này
with this; at this
  như thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này
* phó từ
  như thế này
=this far → xa thế này; tới đây, tới bây giờ
it was this big → nó to như thế này

Các câu ví dụ:

1. A furore over migrant slave markets in Libya casts a shadow over an AU-EU summit this week that aims to promote Africa's long-term economic growth and stability, spurred by European fears of terrorism and mass migration.

Nghĩa của câu:

Sự lo lắng về thị trường nô lệ nhập cư ở Libya phủ bóng đen lên hội nghị thượng đỉnh AU-EU trong tuần này nhằm thúc đẩy tăng trưởng và ổn định kinh tế dài hạn của châu Phi, thúc đẩy bởi nỗi lo khủng bố và di cư ồ ạt của châu Âu.


2. 7 percent this session and hitting a new historic peak of its own.

Nghĩa của câu:

7% trong phiên này và đạt mức đỉnh lịch sử mới của chính nó.


3. The items in this shop, most of which are antiques he has collected from many places, have been harmoniously arranged.

Nghĩa của câu:

Các vật dụng trong cửa hàng này, hầu hết là đồ cổ được anh sưu tầm từ nhiều nơi, được bài trí rất hài hòa.


4. this "cage home" lies in an old and downgraded building.

Nghĩa của câu:

"Nhà lồng" này nằm trong một tòa nhà cũ kỹ và xuống cấp.


5. The United States on Friday formally launched a trade investigation into China's intellectual property practices and forced transfer of American technology, which President Donald Trump had called for this week.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ hôm thứ Sáu đã chính thức mở một cuộc điều tra thương mại về các hành vi sở hữu trí tuệ của Trung Quốc và buộc chuyển giao công nghệ của Mỹ, điều mà Tổng thống Donald Trump đã kêu gọi trong tuần này.


Xem tất cả câu ví dụ về this /ðis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…