thinking /'θiɳkiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự suy nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư
tư tưởng, ý nghĩ, ý kiến
high thinking → tư tưởng cao xa
to my thinking → theo ý kiến tôi
tính từ
suy nghĩ, suy xét, nghĩ ngợi
Các câu ví dụ:
1. "Vietnamese people usually ask questions when they meet, thinking that this shows care and love towards those being asked," Hong told VnExpress International.
Nghĩa của câu:"Người Việt Nam thường đặt câu hỏi khi gặp nhau, vì nghĩ rằng điều này thể hiện sự quan tâm và yêu thương đối với những người được hỏi", Hong nói với VnExpress International.
2. If that kind of thinking continues to exist in this fight against the pandemic, it would undermine economic recovery and human resilience.
Nghĩa của câu:Nếu kiểu suy nghĩ đó tiếp tục tồn tại trong cuộc chiến chống lại đại dịch này, nó sẽ làm suy yếu sự phục hồi kinh tế và khả năng phục hồi của con người.
3. Perhaps this ability also contributes to helping him practice thinking and remember things," the father said.
Nghĩa của câu:Có lẽ khả năng này cũng góp phần giúp bé rèn luyện tư duy và ghi nhớ mọi thứ ”, ông bố nói.
4. I do not advocate a selfish lifestyle in which people only care about their own interests without thinking about the community and its future.
5. "I wouldn't want members of the public thinking they can treat their own depressions by picking their own magic mushrooms.
Xem tất cả câu ví dụ về thinking /'θiɳkiɳ/