thigh /θai/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bắp đùi, bắp vế
Các câu ví dụ:
1. Minh confirmed that he won't be competing in the upcoming SEA Games due a thigh muscle strain injury he sustained while practicing with the national badminton team last Sunday.
Xem tất cả câu ví dụ về thigh /θai/