ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ that

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng that


that /ðæt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ

chỉ định, số nhiều those
  ấy, đó, kia
that man → người ấy
in those days → trong thời kỳ đó
those books are old → những quyển sách ấy đã cũ
* đại từ chỉ định, số nhiều those
  người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó
what is that? → cái gì đó?
who is that? → ai đó?
after that → sau đó
before that → trước đó
that is → nghĩa là, tức là
will you help me?   that I will → anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng
that's right → phải đó
that's it → tốt lắm
what that? → sao vậy?, sao thế?
and that's that; so that's that → đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi
  cái kia, người kia
to prefer this to that → thích cái này hơn cái kia
  cái, cái mà, cái như thế
a house like that described here → một cái nhà giống như cái tả ở đây
'expamle'>at that
  (xem) at
* đại từ quan hệ
  người mà, cái mà, mà
=he is the very man [that] I want to see → anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp
this is he that brought the news → đây là người đã mang tin lại
he that sows iniquity shall reap sorrows → ai gieo gió sẽ gặt bão
the night [that] I went to the theatre → bữa tối mà tôi đi xem hát
* phó từ
  như thế, đến thế, thế
I've done only that much → tôi chỉ làm được đến thế
that far → xa đến thế
  như thế này
the boy is that tall → đứa bé cao như thế này
 (thân mật) đến nỗi
I was that tired I couldn't speak → tôi mệt đến nỗi không thể nói được
* liên từ
  rằng, là
there's no doubt that communism will be achieved in the world → chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới
  để, để mà
light the lamp that I may read the letter → thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư
  đến nỗi
the cord was such long that I could not measure it → sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được
  giá mà
oh, that I knew what was happening → ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này!
in that
  bởi vì
it is that
  là vì

Các câu ví dụ:

1. The recruitment move adds credence to reports that Apple could increase outsourcing manufacturing to Vietnam.

Nghĩa của câu:

Động thái tuyển dụng tăng thêm tín nhiệm cho các báo cáo rằng Apple có thể gia tăng hoạt động sản xuất gia công cho Việt Nam.


2. "The article also said that Apple "was reportedly looking to start a trial for the production of its AirPods in Vietnam.

Nghĩa của câu:

"Bài báo cũng nói rằng Apple" được cho là đang muốn bắt đầu thử nghiệm sản xuất AirPods của mình tại Việt Nam.


3. Immaculate-looking flight attendants who appear unruffled by the demands of a life spent in the air are part of the slick image sold by carriers -- but Hong Kong-based workers are not accepting that.

Nghĩa của câu:

Những nữ tiếp viên hàng không với vẻ ngoài không bị dao động bởi những đòi hỏi của cuộc sống bay bổng là một phần trong hình ảnh bóng bẩy của các hãng vận tải - nhưng những người lao động ở Hồng Kông không chấp nhận điều đó.


4. But Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, said that while the move was a step toward gender equality, it would do little to end sexual harassment without a shift in public and staff awareness.

Nghĩa của câu:

Nhưng Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn tiếp viên hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, nói rằng mặc dù động thái này là một bước tiến tới bình đẳng giới, nhưng sẽ chẳng giúp được gì để chấm dứt quấy rối tình dục nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.


5. A furore over migrant slave markets in Libya casts a shadow over an AU-EU summit this week that aims to promote Africa's long-term economic growth and stability, spurred by European fears of terrorism and mass migration.

Nghĩa của câu:

Sự lo lắng về thị trường nô lệ nhập cư ở Libya phủ bóng đen lên hội nghị thượng đỉnh AU-EU trong tuần này nhằm thúc đẩy tăng trưởng và ổn định kinh tế dài hạn của châu Phi, thúc đẩy bởi nỗi lo khủng bố và di cư ồ ạt của châu Âu.


Xem tất cả câu ví dụ về that /ðæt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…