text /tekst/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nguyên văn, nguyên bản
bản văn, bài đọc, bài khoá
đề, đề mục, chủ đề
to stick to one's text → nắm vững chủ đề, không đi ra ngoài đề
đoạn trích (trong kinh thánh)
(như) textbook
(như) text hand
Các câu ví dụ:
1. His method of instrumental skepticism is one of the cornerstones of enlightenment philosophy that will set us up to delve into many other texts.
Nghĩa của câu:Phương pháp hoài nghi công cụ của ông là một trong những nền tảng của triết học khai sáng sẽ giúp chúng ta nghiên cứu sâu hơn nhiều văn bản khác.
2. I found old papers, texts and documents very interesting.
Xem tất cả câu ví dụ về text /tekst/