tether /'teðə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dây buộc, dây dắt (súc vật)
phạm vi, giới hạn (hiểu biết, chịu đựng...)
to be at the end of one's tether → kiệt sức, hết hơi; hết phương kế
ngoại động từ
buộc, cột
to tether a horse to a tree → buộc ngựa vào cây