ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ territories

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng territories


territory /'teritəri/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đất đai, địa hạt, lãnh thổ
  khu vực, vùng, miền
  (Territory) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang)

Các câu ví dụ:

1. Globally, the Covid-19 death toll has risen to more than 114,000 in 210 countries and territories.

Nghĩa của câu:

Trên toàn cầu, số người chết vì Covid-19 đã lên tới hơn 114.000 người ở 210 quốc gia và vùng lãnh thổ.


2. The report was based on an analysis of 5,554 mobile data plans in 228 countries and territories to compare the cost for 1GB of mobile data across the world.

Nghĩa của câu:

Báo cáo dựa trên phân tích 5.554 gói dữ liệu di động tại 228 quốc gia và vùng lãnh thổ để so sánh chi phí cho 1GB dữ liệu di động trên toàn thế giới.


3. Twenty countries and territories have reported outbreaks since 2017 and over one million pigs have been put down, according to the World Organization for Animal Health.

Nghĩa của câu:

Theo Tổ chức Thú y Thế giới, 20 quốc gia và vùng lãnh thổ đã báo cáo các vụ dịch bùng phát kể từ năm 2017 và hơn một triệu con lợn đã bị tiêu hủy, theo Tổ chức Thú y Thế giới.


4. The list also includes an array of Asian-based DJs from different countries and territories, including Indonesia's Dipha Barus, South Korea's DJ Soda, Taiwan's Kaku, and Cambodia's Maily.

Nghĩa của câu:

Danh sách này cũng bao gồm một loạt các DJ gốc Á đến từ các quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau, bao gồm Dipha Barus của Indonesia, DJ Soda của Hàn Quốc, Kaku của Đài Loan và Maily của Campuchia.


5. The qualifying round attracted a record 739 teams from 84 countries and territories.


Xem tất cả câu ví dụ về territory /'teritəri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…