terrify /'terifai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm khiếp sợ, làm kinh hãi
Các câu ví dụ:
1. Over the past few years, the central province has experienced several earthquakes and seismologists believe the hydropower dam is to blame for many minor earthquakes that shake houses and terrify villagers.
Nghĩa của câu:Trong vài năm qua, tỉnh miền Trung đã trải qua một số trận động đất và các nhà địa chấn học tin rằng đập thủy điện là nguyên nhân gây ra nhiều trận động đất nhỏ làm rung chuyển nhà cửa và khiến dân làng khiếp sợ.
Xem tất cả câu ví dụ về terrify /'terifai/