ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ teaming

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng teaming


team /ti:m/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cỗ (ngựa, trâu, bò...)
  đội, tổ
a football team → một đội bóng
team spirit → tinh thần đồng đội

ngoại động từ


  thắng (ngựa...) vào xe
  hợp ai thành đội, hợp lại thành tổ
to team up with somebody
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp sức với ai

Các câu ví dụ:

1. In recent years, Vietnamese concert organizers have been teaming up with cultural institutions and big businesses such as banks and airlines to bring international artists in their effort to develop a vibrant cultural market.

Nghĩa của câu:

Trong những năm gần đây, các nhà tổ chức hòa nhạc Việt Nam đã hợp tác với các tổ chức văn hóa và các doanh nghiệp lớn như ngân hàng và hãng hàng không để đưa các nghệ sĩ quốc tế nỗ lực phát triển thị trường văn hóa sôi động.


Xem tất cả câu ví dụ về team /ti:m/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…