taxpayer /'tæks,peiə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người đóng thuế
Các câu ví dụ:
1. Important databases integrated into the Quang Trung database include those on electronic public service delivery, denunciation, hotline numbers, business registration, foreign investment, taxpayers, foreign workers, and land.
Nghĩa của câu:Các cơ sở dữ liệu quan trọng được tích hợp vào cơ sở dữ liệu Quang Trung bao gồm các cơ sở dữ liệu về cung cấp dịch vụ công điện tử, tố cáo, số điện thoại đường dây nóng, đăng ký kinh doanh, đầu tư nước ngoài, người nộp thuế, lao động nước ngoài và đất đai.
2. Interestingly, banks with foreign capital dropped in the list of taxpayers, HSBC Vietnam dropped 7 places, ANZ increased 4 places and Shinhan dropped 3 places.
Xem tất cả câu ví dụ về taxpayer /'tæks,peiə/