taxi /'tæksi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xe tắc xi
nội động từ
đi tắc xi
(hàng không) chạy trên đất; trượt trên nước (khi cất cánh hoặc sau khi hạ cánh)
Các câu ví dụ:
1. Traveling in Vietnam, it sometimes feels like taking part in a constant battle where you need to know how to protect yourself from being overcharged by street vendors, restaurants, taxi drivers, hotel and stores.
Nghĩa của câu:Du lịch ở Việt Nam, đôi khi bạn cảm thấy như đang tham gia vào một cuộc chiến liên miên, nơi bạn cần biết cách bảo vệ mình khỏi bị những người bán hàng rong, nhà hàng, tài xế taxi, khách sạn và cửa hàng thu giá quá cao.
2. If you are overcharged, note the number of the cab and report it to the taxi company.
Nghĩa của câu:Nếu bạn bị tính phí quá cao, hãy ghi lại số xe và báo cho hãng taxi.
3. On August 8 last year, the three hired taxi driver Nguyen Hung Manh to take them to Hanoi from the northern border province of Lang Son.
4. When Manh stopped the taxi at Hanoi’s Tang Bat Ho Street and asked for his fare, they choked and incapacitated him and put him in the back seat.
5. Hieu as a motorbike taxi driver for ride-hailing firm Grab, and his eight-month-old son on a Saigon's street.
Xem tất cả câu ví dụ về taxi /'tæksi/