ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ taunted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng taunted


taunt /tɔ:nt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (hàng hải) rất cao (cột buồm)

danh từ


  lời mắng nhiếc, lời quở trách
  lời chế nhạo
  cái đích để chế giễu
he became a taunt to his mates → nó trở thành cái đích để bạn bè chế giễu

ngoại động từ


  mắng nhiếc, quở trách, chửi bới
  chế nhạo

Các câu ví dụ:

1. Trump has taunted Clinton in recent days by saying she "can't close the deal" by beating Sanders, her only rival for the Democratic Party's nomination since Feb.


2. Philippine President Rodrigo Duterte taunted the head of the Commission on Human Rights (CHR) on Saturday, asking if he was a pedophile because of his focus on the killing of teenagers in the government's bloody war on drugs.


Xem tất cả câu ví dụ về taunt /tɔ:nt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…