ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tattoos

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tattoos


tattoo /tə'tu:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (quân sự) hiệu trống tập trung buổi tối
  hồi trống dồn, tiếng gõ dồn
to beat the devil's tattoo → gõ dồn ngón tay
  dạ hội quân đội (có trống)

nội động từ


  (quân sự) đánh trống tập trung buổi tối
  đánh dồn (trống); gõ dồn (ngón tay)

danh từ


  hình xăm trên da
  sự xăm mình

ngoại động từ


  xăm (da...)

Các câu ví dụ:

1. The stigma about tattoos has long since faded in the West, with everyone from college students to celebrities and athletes happily showing off their body art in public.


2. " Renny Rengganis, a practising Muslim, has no plans to repent or ditch her tattoos.


3. Widodo has since removed tattoos for several hundred customers, and many more are eager to use his 150,000 rupiah ($11) service.


Xem tất cả câu ví dụ về tattoo /tə'tu:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…