tarpaulin /tɑ:'pɔ:lin/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vải nhựa, vải dầu
(hàng hải) mũ bằng vải dầu
(từ cổ,nghĩa cổ) thuỷ thủ
Các câu ví dụ:
1. Sword Lake with a portion covered with a tarpaulin fence to facilitate work on the embankment near the Thuy Ta restaurant.
Xem tất cả câu ví dụ về tarpaulin /tɑ:'pɔ:lin/