tactical /'tæktikəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) chiến thuật
a tactical bombardment → một vụ ném bom chiến thuật
tactical importance → giá trị chiến thuật
(nghĩa bóng) khôn khéo, tài tình, nhiều mưu lược
@tactical
(thuộc) chiến thuật
Các câu ví dụ:
1. "Khoi, who runs a food enterprise, explained the name: "The word ‘tactical’ shows speed and mobility in giving meals to the poor.
Xem tất cả câu ví dụ về tactical /'tæktikəl/