tackle /'tækl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đồ dùng, dụng cụ
(hàng hải) dây dợ (để kéo buồm...)
(kỹ thuật) hệ puli; palăng
(thể dục,thể thao) sự chặn, sự cản (đối phương đang dắt bóng...)
ngoại động từ
(hàng hải) cột bằng dây dợ
(thể dục,thể thao) chặn, cản (đối phương đang dắt bóng...)
xử trí, tìm cách giải quyết (một vấn đề, một công việc)
(thông tục) túm lấy, nắm lấy, ôm ngang giữa mình (đối phương)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vay tiền
Các câu ví dụ:
1. Excessive cooling in public buildings - like offices, shopping centres and cinemas - must also be tackled, while public awareness campaigns would help promote energy efficiency.
2. The album put on display an unusually vulnerable Jay-Z, who acknowledged his infidelity to wife Beyonce, revealed his mother's closet struggles as a lesbian and tackled the state of U.
Xem tất cả câu ví dụ về tackle /'tækl/