ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ surprising

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng surprising


surprising /sə'praiziɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc
surprising progress → sự tiến bộ làm mọi người phải ngạc nhiên

Các câu ví dụ:

1. He keeps developing his memory in class, too, surprising teachers and friends.

Nghĩa của câu:

Cậu ấy cũng tiếp tục phát triển trí nhớ của mình trong lớp, khiến giáo viên và bạn bè ngạc nhiên.


2. " British actress and singer Jane Birkin, whose collaborations with Gainsbourg also propelled her to 1960s stardom, said Gall was "surprising, candid, mysterious.


Xem tất cả câu ví dụ về surprising /sə'praiziɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…