suppression /sə'preʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chặn (bệnh); sự triệt (tiếng ồn)
sự đàn áp
sự cấm chỉ
sự nén, sự cầm lại (tình cảm...)
sự giữ kín; sự lấp liếm (một chứng cớ...), sự ỉm đi
sự thu hồi (sách...)
@suppression
sự bỏ
optional s. (máy tính) sự bỏ không bắt buộc
print s. (lệnh) bỏ in
zero s. (máy tính) sự bỏ các số không (không phải là chữ số có nghĩa)
Các câu ví dụ:
1. Angry protesters marched through Hong Kong Monday against what they described as suppression by Beijing, days after Chinese authorities ruled that part of a city rail station would come under mainland law.
2. Campaigner Joshua Wong, who joined thousands of protesters at the march Monday, said suppression by China's Communist Party government had worsened in 2017.
Xem tất cả câu ví dụ về suppression /sə'preʃn/