super /'sju:pə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thông tục) thượng hảo hạng
vuông, (đo) diện tích (đơn vị đo) (không phải đo bề dài hay đo thể tích) ((cũng) superficial)
(từ lóng) cừ, chiến
danh từ
(thông tục) kép phụ
người thừa, người không quan trọng
người giám thị, người quản lý
phim chính
hàng hoá thượng hảo hạng
vải lót hồ cứng (đóng sách)
@super
siêu
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese boxer Tran Van Thao won the country's first World Boxing Council (WBC) title on Thursday in the WBC Asia Interim super Flyweight Championship.
Nghĩa của câu:Võ sĩ Việt Nam Trần Văn Thảo đã giành được danh hiệu đầu tiên của Hội đồng Quyền anh Thế giới (WBC) trong nước tại Giải vô địch hạng siêu Flyweight WBC Châu Á tạm thời vào hôm thứ Năm.
2. Tran Van Thao (R) won the WBC Asia super Flyweight title after beating George Lumoly (L).
Nghĩa của câu:Trần Văn Thảo (R) giành đai WBC châu Á hạng siêu Flyweight sau khi đánh bại George Lumoly (L).
3. He became Vietnam's number 1 boxer in the super flyweight class (51-52 kilograms, or 112-114 lbs) by winning the National Boxing Championship last year.
Nghĩa của câu:Anh trở thành võ sĩ số 1 Việt Nam ở hạng siêu ruồi (51-52 kg, hay 112-114 lbs) khi giành chức vô địch Quyền Anh Quốc gia năm ngoái.
4. Another business unit representative for sustainable development from Thailand may include super Energy Corporation Company, which invested $457 million in four solar power projects in Binh Phuoc Province.
5. welcomes the rise of a strong and responsible China as a super power that encourages peace and stability in the world, according to Kerry.
Xem tất cả câu ví dụ về super /'sju:pə/