ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sturdy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sturdy


sturdy /'stə:di/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  khoẻ mạnh, cứng cáp, cường tráng
sturdy child → đứa bé cứng cáp
  mãnh liệt, mạnh mẽ, kiên quyết
sturdy resistance → sự chống cự mãnh liệt
a sturdy policy → chính sách kiên quyết

danh từ


  bệnh chóng mặt (của cừu) (do sán vào óc)

Các câu ví dụ:

1. The first dayWe first walked through rows of old pines standing like the sturdy ancient guardians, swaying in unison with every strong wind that passed through.


Xem tất cả câu ví dụ về sturdy /'stə:di/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…