ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stung

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stung


stung /stiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn)
  (thực vật học) lông ngứa
  nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng)
  sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói)
  sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt
the sting of hunger → sự đau quặn của cơn đói
the stings of remorse → sự day dứt của hối hận

ngoại động từ

stung
  châm, chích, đốt
  làm đau nhói; làm cay
pepper stings one's tongue → hạt tiêu làm cay lưỡi
smoke stings the eyes → khói làm cay mắt
  cắn rứt, day dứt
his conscience stung him → lương tâm day dứt ai ta
  (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp
he got stung on that deal → hắn bị bịp trong việc mua bán đó

nội động từ


  đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể)
tooth stings → răng đau nhức
  đốt, châm
some bees do not sting → có những thứ ong không tốt
nothing stings like the truth
  nói thật mất lòng

Các câu ví dụ:

1. In Cambodia, the water levels at stung Treng, Kratie, Kompong Cham, Phnom Penh, Koh Khel, and Neak Luong had not fallen as of January 5, and are not expected to decline significantly either.


2. Additionally, in 2021, without upstream dam restrictions, the flow at stung Treng would have been 294 cubic kilometers, 11 percent higher than what was recorded at the MRC gauge.


Xem tất cả câu ví dụ về stung /stiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…