ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ studies

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng studies


study /'stʌdi/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự học tập; sự nghiên cứu
to give one's hours to study → để hết thì giờ vào học tập
to make a study of something → nghiên cứu một vấn đề gì
  đối tượng nghiên cứu
  sự chăm chú, sự chú ý
it shall be my study to write correctly → tôi sẽ chú ý để viết cho đúng
  sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng ((thường) brown study)
to be lost in a brown study → đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng
  phòng làm việc, phòng học (học sinh đại học); văn phòng (luật sư)
  (nghệ thuật) hình nghiên cứu
  (âm nhạc) bài tập
  (sân khấu) người học vở
a slow study → người học vở lâu thuộc

ngoại động từ


  học; nghiên cứu
to study one' spart → học vai của mình
to study books → nghiên cứu sách vở
  chăm lo, chăm chú
to study common interests → chăm lo đến quyền lợi chung

nội động từ


  cố gắng, tìm cách (làm cái gì)
to study to avoid disagreeable topics → cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay
  (từ cổ,nghĩa cổ) suy nghĩ
to study out
  suy nghĩ tự tìm ra (vấn đề gì)
to study up
  học để đi thi (môn gì)
to study for the bar
  học luật

Các câu ví dụ:

1. Leading Vietnamese property conglomerates Vingroup and T&T will undertake feasibility studies for three metro lines planned for Hanoi if a proposal submitted by the city receives approval.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn bất động sản hàng đầu Việt Nam Vingroup và T & amp; T sẽ thực hiện nghiên cứu khả thi cho ba tuyến tàu điện ngầm được quy hoạch cho Hà Nội nếu một đề xuất do thành phố đệ trình nhận được sự chấp thuận.


2. The legend of Dangun, however, plays a lasting role in promoting unification because it portrays Koreans as a homogenous group destined to live together, said Jeong Young-Hun, a professor at Seoul’s Academy of Korean studies.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, truyền thuyết về Dangun đóng một vai trò lâu dài trong việc thúc đẩy thống nhất vì nó miêu tả người Hàn Quốc như một nhóm đồng nhất được định sẵn để sống cùng nhau, Jeong Young-Hun, một giáo sư tại Học viện Hàn Quốc của Seoul cho biết.


3. According to the Institute for studies of Society, Economy and Environment (ISEE), these "unacceptable" comedy videos have a terrible impact on ethnic minority communities.

Nghĩa của câu:

Theo Viện Nghiên cứu Xã hội, Kinh tế và Môi trường (ISEE), những video hài "không thể chấp nhận được" này có tác động khủng khiếp đến cộng đồng các dân tộc thiểu số.


4.  requests to discuss North Korea contingencies because it "assessed that near-term instability was unlikely", said Bonnie Glaser, senior adviser for Asia at the Washington-based Center for Strategic and International studies.

Nghĩa của câu:

Bonnie Glaser, cố vấn cấp cao về châu Á tại Trung tâm Nghiên cứu Chiến lược và Quốc tế có trụ sở tại Washington, yêu cầu thảo luận về các trường hợp dự phòng của Triều Tiên vì nước này "đánh giá rằng sự bất ổn trong ngắn hạn khó có thể xảy ra".


5.  The returnees included people in difficulties, children under 18, the elderly, the sick, those with underlying conditions, pregnant women, overseas workers whose visas had expired and students who had completed their studies in Japan.


Xem tất cả câu ví dụ về study /'stʌdi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…