ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Strikes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Strikes


Strikes

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Các cuộc đình công.
+ Việc lao động rút lui, gắn liền với bế tắc trong quá trình THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, về việc thoả thuận hợp đồng lao động mới hay về việc diễn giải hợp đồng sẵn có. Các cuộc đình công có thể được phân loại là: chính thức và không chính thức.

Các câu ví dụ:

1. Turkish air Strikes pounded the Syrian border region of Afrin on Tuesday and fighting raged on two fronts as Ankara pursued its offensive against the Kurdish enclave.

Nghĩa của câu:

Các cuộc không kích của Thổ Nhĩ Kỳ đã tấn công khu vực biên giới Afrin của Syria hôm thứ Ba và giao tranh diễn ra dữ dội trên hai mặt trận khi Ankara theo đuổi cuộc tấn công nhằm vào khu vực người Kurd.


2. The thought Strikes me: We have been fighting against the pandemic, yes, but in a way that we have also fought against the livelihoods of our people.

Nghĩa của câu:

Tôi nghĩ rằng: Chúng tôi đã chiến đấu chống lại đại dịch, đúng vậy, nhưng theo một cách mà chúng tôi cũng đã chiến đấu chống lại sinh kế của người dân chúng tôi.


3. Air Strikes thought to have been carried out by Russian jets on a rebel-held residential area in northwestern Syrian have killed 38 civilians, a Britain-based monitor said Friday.


4. A recent report by the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs recorded 67 Strikes in the first half of this year, one less than in the same period last year, mainly demanding good wages and food.


5. There is way too much attention on flood relief though it is just one part of the big picture when a natural disaster Strikes.


Xem tất cả câu ví dụ về Strikes

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…