ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stray

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stray


stray /strei/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  lạc, bị lạc
  rải rác, lác đác, tản mạn
a few stray houses → vài nhà rải rác

danh từ


  súc vật bị lạc; ngươi bị lạc, trẻ bị lạc
  tài sản không có kế thừa
  (rađiô) ((thường) số nhiều) âm tạp quyển khí
waifs and strays
  (xem) waif

nội động từ


  lạc đường, đi lạc
  lầm đường lạc lối
  (thơ ca) lang thang

Các câu ví dụ:

1. Photo courtesy of Phuc Tan residents A stray monkey has been hanging around a neighborhood in Hanoi's Hoan Kiem District since February 21 and annoying locals.


Xem tất cả câu ví dụ về stray /strei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…