ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stoked

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stoked


stoke /stouk/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  đốt (lò); đốt lò của (máy...)
  (thông tục) ăn vội vàng

Các câu ví dụ:

1. The assistance comes after months of strain between the two long-time allies that was stoked by Philippines President Rodrigo Duterte's hostility towards Washington and his pledges to throw U.

Nghĩa của câu:

Sự hỗ trợ này được đưa ra sau nhiều tháng căng thẳng giữa hai đồng minh lâu năm, vốn bị nhấn mạnh bởi thái độ thù địch của Tổng thống Philippines Rodrigo Duterte đối với Washington và cam kết từ bỏ U.


2. In addition to high winds, fires were stoked by an abundance of thick brush and other vegetation left tinder dry by a summer of hot, dry weather and months with little or no rainfall.


Xem tất cả câu ví dụ về stoke /stouk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…