ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stifle

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stifle


stifle /'staifl/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ

& nội động từ
  (như) smother

danh từ


  khuỷu chân sau (của ngựa) ((cũng) stifle joint)
  bệnh đau khuỷu chân sau (ngựa)

Các câu ví dụ:

1. ASEAN countries stifle free labor market Too hot to work: Vietnam to lose $85bn in labor productivity by 2030 Southeast Asian nations in general are not very generous when it comes to paid annual leave.


Xem tất cả câu ví dụ về stifle /'staifl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…