ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stewed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stewed


stewed /stju:d/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  hầm nhừ, ninh nhừ
stewed fruit compôt → nước uống có quả ngâm
  đặc, đậm
stewed tea → nước trà đặc

Các câu ví dụ:

1. The worms can be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.

Nghĩa của câu:

Sâu có thể được hầm trong nước sốt caramel, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.


2. Photo by AFP/Manan Vatsyayana The worms can also be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Manan Vatsyayana Sâu cũng có thể được hầm trong nước sốt caramel dính, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.


Xem tất cả câu ví dụ về stewed /stju:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…