starvation /stɑ:'veiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đói, sự thiếu ăn
to die of starvation → chết đói
starvation wager → đồng lương chết đói
sự chết đói
Các câu ví dụ:
1. " Aid workers say several dozen people have died of starvation just in Madaya, which became a symbol of the plight of besieged Syrians after shocking images of starving residents spread last month.
Nghĩa của câu:"Các nhân viên cứu trợ nói rằng vài chục người đã chết vì đói chỉ ở Madaya, nơi đã trở thành biểu tượng cho hoàn cảnh của những người Syria bị bao vây sau khi những hình ảnh gây sốc về những người dân chết đói được lan truyền vào tháng trước.
2. Thousands of sheeps are threatened by starvation as searing heat has depleted food and water in the central province of Ninh Thuan and is likely to burn up farmers' thousand-dollar investment.
Xem tất cả câu ví dụ về starvation /stɑ:'veiʃn/