ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stark

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stark


stark /stɑ:k/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  cứng đờ
to lie stark in death → nằm chết cứng
  hoàn toàn
stark madness → sự điên hoàn toàn
  (thơ ca) mạnh mẽ, quả quyết
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lộ rõ hẳn ra, nổi bật ra
a tree stark in the snow → cây đứng lộ rõ hẳn ra trong đám tuyết
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoang vu, lạnh lẽo
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trần như nhộng
* phó từ
  hoàn toàn
stark crazy → hoàn toàn điên
stark naked → trần như nhộng

Các câu ví dụ:

1. Viola Davis and Mahershala Ali won their first Oscars for supporting roles in the African-American stories "Fences" and "Moonlight", in stark contrast to the 2016 Oscars where no black actors were nominated.


2. This is in stark contrast with liquidity between the beginning of May until mid-June, which was a period of strong recovery for the VN-Index in tandem with Vietnam stopping community transmission of the Covid-19 virus.


Xem tất cả câu ví dụ về stark /stɑ:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…