ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ standards

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng standards


standard /'stændəd/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cờ hiệu, cờ (đen & bóng)
to raise the standard of solidarity → giương ngọn cờ đoàn kết
  (thực vật học) cánh cờ (của hoa đậu...)
  tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu
standard meter → mét tiêu chuẩn
  trình độ, mức
to come up to the standard → đạt trình độ
standard of living → mức sống
  chất lượng trung bình
work of an indifferent standard → công việc chất lượng xoàng
  lớp học (ở các trường cấp hai); hạng, thứ (ở trường cấp một)
  bản vị (vàng, bạc trong hệ thống tiền tệ)
gold standard → bản vị vàng
  chân, cột (đèn)
  cây mọc đứng
  Xtanđa (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 4, 500 m3)

@standard
  tiêu chuẩn. mẫu
  s. of life, s. of living mức sống
  s. of prices (toán kinh tế) mức giá cả

Các câu ví dụ:

1. " Though outside of the pact, the United States could ship plastic waste under bilateral deals if the equivalent of environmental standards under Basel are guaranteed, experts say.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia cho biết: “Mặc dù nằm ngoài hiệp định, Hoa Kỳ có thể vận chuyển rác thải nhựa theo các thỏa thuận song phương nếu các tiêu chuẩn môi trường tương đương theo Basel được đảm bảo.


2. Avocado consumption is on the rise in Vietnam as living standards improve, fuelling interest amongst domestic buyers.

Nghĩa của câu:

Tiêu thụ bơ đang gia tăng ở Việt Nam khi mức sống được cải thiện, thúc đẩy sự quan tâm của người mua trong nước.


3. Vocarimex is one of Vietnam’s leading oil exporters, with products being shipped to countries with high standards requirements like New Zealand, Japan, and South Korea.

Nghĩa của câu:

Vocarimex là một trong những nhà xuất khẩu dầu hàng đầu của Việt Nam, với các sản phẩm được xuất khẩu sang các nước có yêu cầu tiêu chuẩn cao như New Zealand, Nhật Bản và Hàn Quốc.


4. The company says it is strongly committed to maintaining global quality standards and keeping intact the original beer.

Nghĩa của câu:

Công ty cho biết họ cam kết mạnh mẽ trong việc duy trì các tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu và giữ nguyên vẹn bia nguyên bản.


5. The lack of transparency, low competitiveness and failing to meet basic business standards are challenges that unregistered household businesses face, he added.

Nghĩa của câu:

Ông nói thêm, sự thiếu minh bạch, tính cạnh tranh thấp và không đáp ứng được các tiêu chuẩn kinh doanh cơ bản là những thách thức mà các hộ kinh doanh chưa đăng ký phải đối mặt.


Xem tất cả câu ví dụ về standard /'stændəd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…