ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ spontaneous

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng spontaneous


spontaneous /spɔn'teinjəs/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  tự động, tự ý
to make a spontaneous offer of one's services → tự ý xung phong phục vụ
  tự phát, tự sinh
spontaneous development → sự phát triển tự phát
spontaneous generation → sự tự sinh
  thanh thoát, không gò bó (văn)

@spontaneous
  tự phát; tức thời

Các câu ví dụ:

1. Phan Huy Thong, director of the National Agriculture Extension Center (NAEC), said as spontaneous tea farms are no longer yielding high profits, growers should consider switching to “safe tea”.

Nghĩa của câu:

Ông Phan Huy Thông, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia (NAEC), cho biết do các trang trại chè tự phát không còn cho lợi nhuận cao, người trồng nên cân nhắc chuyển sang “chè an toàn”.


2. According to VnExpress sources, the confusion in defining the word 'mui tau' led to a spontaneous ban of mounting upper decks.


Xem tất cả câu ví dụ về spontaneous /spɔn'teinjəs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…