split /split/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
nứt, nẻ, chia ra, tách ra
ngoại động từ
splitghẻ, bửa, tách
chia ra từng phần
to split the job → chia việc
to split a sum of money → chia một số tiền
chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái)
(hoá học); (vật lý) làm vỡ (hạt nhân), tách (phân tử)
nội động từ
nứt, vỡ, nẻ
chia rẽ, phân hoá, không nhất trí
to split on a question → không nhất trí về một vấn đề
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chia nhau
to spit off (up)
làm vỡ ra; vỡ ra, tách ra
to split the difference
lấy số trung bình
thoả hiệp
to split hairs
chẻ sợi tóc làm tư
to split one's sides
cười vỡ bụng
to spilt on someone
(từ lóng) tố cáo ai; phản ai
to split one's vote
bỏ phiếu cho ứng cử viên đối lập
head is splitting
đầu nhức như búa bổ
@split
cắt đoạn, chia đoạn
Các câu ví dụ:
1. Unlike in other video chat features where the majority of the screen space is taken up by the person on the other line, Tinder's Face to Face feature splits the screen equally between the two parties.
Nghĩa của câu:Không giống như các tính năng trò chuyện video khác trong đó phần lớn không gian màn hình được chiếm bởi người ở đầu dây bên kia, tính năng Face to Face của Tinder chia đôi màn hình như nhau giữa hai bên.
2. Cambodian leader Hun Sen called on the United States Thursday to stop forcibly deporting convicts with Cambodian heritage to the Southeast Asian nation, saying they should revise a policy that splits up families.
Nghĩa của câu:Nhà lãnh đạo Campuchia Hun Sen hôm thứ Năm kêu gọi Hoa Kỳ dừng việc cưỡng bức trục xuất những người bị kết án có di sản Campuchia đến quốc gia Đông Nam Á, nói rằng họ nên sửa đổi chính sách chia rẽ các gia đình.
3. Twenty years on the delta, where the Mekong River splits into nine major distributaries before reaching the sea, has had several more cable-stayed bridges.
Nghĩa của câu:Hai mươi năm trên vùng châu thổ, nơi sông Mekong chia cắt thành chín phân lưu chính trước khi đổ ra biển, đã có thêm một số cây cầu dây văng.
Xem tất cả câu ví dụ về split /split/