ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ spirits

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng spirits


spirit /'spirit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tinh thần
  linh hồn, tâm hồn
  thần linh, thần thánh, quỷ thần
  tinh thần; lòng can đảm; sự hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế
a man of unbending spirit → người có tinh thần bất khuất
the poor in spirit → những người nhu nhược
to show a great spirit → to ra rất can đảm
he infused spirit into his men → anh ta truyền nhiệt tình cho đồng đội
people of spirit → người giàu nghị lực
  tinh thần, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần
the result depends on the spirit in which it is done → kết quả tuỳ thuộc vào tinh thần thực hiện công việc
  ảnh hưởng tinh thần; xu hướng tinh thần
the spirit of the age → xu hướng tinh thần của thời đại
  tinh thần, nghĩa đúng
the spirit of the law → tinh thần của pháp luật
we have followed out the spirit of his instructions → chúng ta đã theo đúng tinh thần những chỉ thị của ông ta
  linh hồn, trụ cột
to be the animating spirit of the uprising → là linh hồn thôi thúc cuộc nổi dậy
  bộ óc (bóng)
one of the most ardent spirits of the time → một trong những bộ óc nồng nhiệt nhất của thời đại
  ((thường) số nhiều) rượu mạnh
  (số nhiều) (dược học) cồn thuốc
'expamle'>to be in high (great) spirits
  vui vẻ phấn khởi, phấn chấn
to be in low (poor) spirits
  buồn rầu, chán nản

ngoại động từ


  ((thường) → up) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi
  chuyển nhanh, đưa biến, cuỗm nhẹ
to spirit something away → cuỗm nhẹ vật gì
to spirit someone off → đưa nhẹ người nào đi, đưa biến ai đi

Các câu ví dụ:

1. " Caritas, the Catholic Church's humanitarian arm which is helping to feed 40,000 families in the camps, said it hoped the pope's visit would at least help lift the spirits of the community.


Xem tất cả câu ví dụ về spirit /'spirit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…