spillway /'spilwei/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đập tràn
Các câu ví dụ:
1. Hoc suggested building larger spillways in dams for discharging water, and having specific plans for discharge during the dry season every year.
Nghĩa của câu:Ông Học đề nghị xây dựng các đập tràn lớn hơn để xả nước, đồng thời có kế hoạch xả cụ thể trong mùa khô hàng năm.
Xem tất cả câu ví dụ về spillway /'spilwei/