spice /spais/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đồ gia vị
cái làm thêm đậm đà (câu chuyện...)
hơi hướng, vẻ; một chút, một ít
there is a spice of malice in him → tính nó có hơi hiểm độc một chút
a spice of envy in her tone → vẻ ghen tị trong giọng nói của cô ta
ngoại động từ
cho gia vị (vào thức ăn)
làm đậm đà, thêm mắm thêm muối (vào câu chuyện)
Các câu ví dụ:
1. A recent report from the European spice Association showed that in 2016, only 17 percent of nearly 800 Vietnamese pepper samples met the new standard.
Nghĩa của câu:Một báo cáo gần đây của Hiệp hội Gia vị Châu Âu cho thấy trong năm 2016, chỉ có 17% trong số gần 800 mẫu tiêu của Việt Nam đạt tiêu chuẩn mới.
2. Hoach An in Thanh Oai District is the only village in Hanoi that continues to commercially grow coriander with nearly 40 households cultivating the spice during Tet, the Lunar New Year.
Xem tất cả câu ví dụ về spice /spais/