snippet /'snipit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
miếng nhỏ cắt ra; mụn vải
(số nhiều) sự hiểu biết vụn vặt, kiến thức vụn vặt
(số nhiều) đoạn trích ngắn (trong bản tin, báo...); những thứ linh tinh; những thứ đầu thừa đuôi thẹo
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người tầm thường, nhãi ranh