ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ smiling

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng smiling


smiling /'smailiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  mỉm cười, tươi cười, hớn hở

Các câu ví dụ:

1. Due to the gridlock, many got stuck for a long time under the scorching sun of southern Vietnam’s dry season, but everybody looked happy, talking and smiling and patiently waiting for their turn to cross the bridge.

Nghĩa của câu:

Do tắc đường, nhiều người mắc kẹt khá lâu dưới cái nắng gay gắt của mùa khô miền Nam Việt Nam nhưng trông ai cũng vui vẻ, nói cười và kiên nhẫn chờ đến lượt qua cầu.


2. They only began trusting us after seeing us chase the thieves with sticks and slingshots,” Be said, smiling.


3. A photo posted on Facebook by Duterte's aide shows the two smiling men with their officials, who also raise their fists against the backdrop of Japanese and Philippine flags.


Xem tất cả câu ví dụ về smiling /'smailiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…