smash /smæʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự vỡ ra từng mảnh; sự đập vỡ ra từng mảnh; tiếng vỡ xoảng
sự va mạnh, sự đâm mạnh vào
there's a smash on the road → có tai nạn xe đâm nhau ở đường cái
(thể dục,thể thao) cú đập mạnh (quần vợt)
cú đấm mạnh, cú đấm thôi sơn
sự phá sản, sự thua lỗ liên tiếp
rượu mạnh ướp đá
(thực vật học) sự thành công lớn
ngoại động từ
đập tan ra từng mảnh
(thể dục,thể thao) đập mạnh (bóng)
phá, phá tan; đập tan (kế hoạch), làm tan rã (quân địch)
to smash a record → phá một kỷ lục
làm phá sản
nội động từ
vỡ tan ra từng mảnh
va mạnh vào, đâm mạnh vào
car smashes into a tree → xe ôtô đâm mạnh vào cây
thất bại, phá sản (kế hoạch)
(từ lóng) lưu hành bạc đồng giả
'expamle'>to smash in
phá mà vào, đột nhập vào
=to smash in a door → phá cửa mà vào
'expamle'>to smash up
đập tan ra từng mảnh; vỡ tan ra từng mảnh
* phó từ
sầm một cái
=the car ran smash into the tram → chiếc ô tô đâm đánh sầm một cái vào xe điện
Các câu ví dụ:
1. She wants to smash the unfair stereotyping of Vietnamese women being gold-diggers with the truth of the tremendous sacrifices they usually make for the sake of their families and the care they give to their new families.
Nghĩa của câu:Cô muốn đập tan định kiến bất công về việc phụ nữ Việt Nam đào vàng bằng sự thật về những hy sinh to lớn mà họ thường hy sinh vì gia đình và sự quan tâm chăm sóc cho gia đình mới.
2. Mong ethnic people in Ha Giang Province harvest buckwheat grain by using a stick to smash the plants.
Xem tất cả câu ví dụ về smash /smæʃ/