slough /slau/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vũng bùn, chỗ bùn lầy, bãi lầy ((cũng) slew)
sự sa đoạ
sự thất vọng
'expamle'>the Slough of Despond
sự sa đoạ vào vòng tội lỗi
danh từ
xác rắn lột
(y học) vảy kết; vết mục, mảng mục
(nghĩa bóng) thói xấu đã bỏ được
nội động từ
lột da
(y học) ((thường) → off, away) tróc ra (vảy kết; vết mục, mảng mục)
ngoại động từ
lột (da, xác...)
snake sloughs its skin → rắn lột xác
((thường) + off, away) bỏ, vứt bỏ
to slough [off] a bad habit → bỏ một thói xấu
(đánh bài) chui (một quân bài xấu)