ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ slick

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng slick


slick /slik/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thông tục) bóng, mượt; trơn
  (thông tục) tài tình, khéo léo; nhanh nhẹn
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tài lừa, khéo nói dối
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) viết hay nhưng không sâu (sách...)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hay thú vị, tốt
a slick meal → một bữa ăn ngon, một bữa ăn thú vị
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hấp dẫn; dễ thương
* phó từ
  (thông tục) thẳng, đúng; hoàn toàn
to hit someone slick in the eye → đánh ai đúng vào mắt
the ball came slick in the middle of them → quả bóng rơi đúng (thẳng) vào giữa bọn họ
  tài tình, khéo léo; trơn tru

ngoại động từ


  làm cho bóng, làm cho mượt
  (+ up) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cho bảnh, làm cho ngăn nắp gọn gàng

danh từ


  vết mỡ bóng loang trên mặt nước
  cái để giũa bóng
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tạp chí in trên giấy bóng

Các câu ví dụ:

1. Immaculate-looking flight attendants who appear unruffled by the demands of a life spent in the air are part of the slick image sold by carriers -- but Hong Kong-based workers are not accepting that.

Nghĩa của câu:

Những nữ tiếp viên hàng không với vẻ ngoài không bị dao động bởi những đòi hỏi của cuộc sống bay bổng là một phần trong hình ảnh bóng bẩy của các hãng vận tải - nhưng những người lao động ở Hồng Kông không chấp nhận điều đó.


Xem tất cả câu ví dụ về slick /slik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…